Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Tên quy trình: |
Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (QT.19-8.2020) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); | x | | Báo cáo kết quả giám sát | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời gian 20 ngày làm việc |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh: 300.000 đồng/lần |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công , thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | 05 ngày | Thành lập đoàn kiểm tra Thông báo kiểm tra | B6 | Kiểm tra cơ sở | Đoàn kiểm tra | 10 ngày | Biên bản kiểm tra, | B7 | Xem xét | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 02 ngày | Dự thảo văn bản | B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo chi cục | 01ngày | Giấy chứng nhận hoặc thông báo | B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | 01ngày | Giấy chứng nhận hoặc thông báo | B10 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận hoặc thông báo | B11 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê theo dõi hồ sơ (mẫu số 06, TT 01/2018/ VP-CP) | |
4. Biểu mẫu |
1. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 2. Đơn hoặc văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa, ban hành theo Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT); | |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Lĩnh vực |
THỦY SẢN |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT |
Tên quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) | Xã, Phường, Thị trấn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) | Xã, Phường, Thị trấn |
3 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) | Xã, Phường, Thị trấn |
4 | Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) | Quận, Huyện |
5 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) | Quận, Huyện |