Tên quy trình: |
Quy trình Công nhận làng nghề |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định Công nhận danh hiệu làng nghề |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Công nhận làng nghề; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển nông thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội) |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.2. Thành phần hồ sơ |
| - Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn, có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã (yêu cầu điều kiện theo quy định tại Nghị định số 52/2018/NĐ-CP); - Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn của làng trong 02 năm gần nhất (yêu cầu, điều kiện: Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm công nhận); - Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành. | x x x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: 20 ngày làm việc tại Chi cục PTNT; 10 ngày làm việc tại UBND Thành phố, |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửaChi cục PTNT Hà Nội;Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến |
3.6. Lệ phí: |
Chưa quy định |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TTTrình tựTrách nhiệmThời gianBiểu mẫu/Kết quảB1Thành lập Hội đồng và tổ giúp việcSở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định công nhận danh hiệu làng nghề.Sở Nông nghiệp và PTNTTháng 01 hàng nămB2Lập hồ sơ và đề nghị công nhậnTrên cơ sở đề nghị của đại diện làng nghề, UBND cấp xã nơi có làng nghề đạt tiêu chí theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, UBND quận, huyện, thị xã (gọi chung là UBND cấp huyện) gửi hồ sơ đến Chi cục PTNT Hà Nội (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính tại địa chỉ: Số 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội).Uỷ bannhân dâncấp huyệnTrước ngày 30/10 hàng nămBiểu mẫuB3Nộp hồ sơTổ chức/cá nhânGiờ hành chínhTheo mục 3.2B4Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngàyBộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà NộiGiờ hành chínhGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quảB5Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên mônBộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội0,5 ngàyPhiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơB6Phân công xử lý hồ sơLãnh đạo Phòng0,5 ngàyPhiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơB7Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục PTNT Hà Nội02 ngàyB8Thẩm định:Hội đồngthẩm định13 ngàyBiên bản thẩm địnhB9Xem xétLãnh đạo Chi cục PTNT Hà Nội02 ngàyDự thảo Tờ trìnhB10Phê duyệt (tại Sở)Lãnh đạo Sở02 ngàyTờ trìnhB11Phê duyệt (tại UBND Thành phố)UBND Thành phố10 ngàyQuyết định,Bằng công nhậnB12Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phốChuyên viênChi cục PTNTHà NộiGiờ hành chínhQuyết định,Bằng công nhậnB13Trả kết quả cho tổ chức, cá nhânBộ phận một cửa, Chi cục PTNTHà NộiGiờ hành chínhQuyết định,Bằng công nhậnB14Thống kê và theo dõi:Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHCBộ phận một cửa, Chi cục PTNTHà NộiGiờ hành chínhPhiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
4. Biểu mẫu |
|
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |