Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (QT 78)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.

3.2. Thành phần hồ sơ

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận và trường hợp cấp lại);

x

 

Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục III Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận).

x

 

Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).

x

 

Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội
3.6. Lệ phí: Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/ lần (có hoạt động sản xuất).
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

1. Trường hợp cấp mới

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

5 ngày

Thông báo kiểm tra cơ sở

B6

Kiểm tra thực tế tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

01 ngày

Biên bản kiểm tra

B7

Xem xét kết quả kiểm tra

Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy sản

01 ngày

Dự thảo Văn bản xác nhận

B8

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

01 ngày

Giấy chứng nhận

B9

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

01 ngày

Giấy chứng nhận

B10

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận

B11

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

2. Trường hợp cấp lại

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

01 ngày

Giấy chứng nhận

B7

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Giấy chứng nhận

B8

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị

2. Bản thuyết minh về cơ sở.

3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

5. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

6. Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.

7. Mẫu sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

8. Mẫu sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Đơn vị thực hiện Chi cục Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực THỦY SẢN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện