DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Tổng số: 112 TTHC, trong đó: Cấp sở 87 TTHC;

chung cấp Sở và cấp huyện 02 TTHC; cấp huyện 12 TTHC; cấp xã 11 TTHC)

 

A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HÀ NỘI.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

Quyết định

công bố

Quyết định

Phê duyệt Quy trình

I.

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC)

 

 

1

1

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

II

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)

2

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

III.

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (03 TTHC)

 

 

3

1

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

4

2

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

5

3

1.009478

 

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

IV

Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)

 

 

6

1

1.008003

 

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

V

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (08 TTHC)

 

 

7

1

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3817/QĐ-UBND,  12/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

8

2

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3817/QĐ-UBND,  12/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

9

3

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

10

4

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

11

5

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

12

6

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

13

7

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

14

8

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

VI

Lĩnh vực Chăn nuôi  (04 TTHC)

 

 

15

1

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

2939/QĐ-UBND,  18/8/2022

3332/QĐ-UBND, 13/9/2022

16

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

2939/QĐ-UBND,  18/8/2022

3332/QĐ-UBND, 13/9/2022

17

3

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

2939/QĐ-UBND,  18/8/2022

3332/QĐ-UBND, 13/9/2022

18

4

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

2939/QĐ-UBND,  18/8/2022

3332/QĐ-UBND, 13/9/2022

VII

Lĩnh vực Thú y (12 TTHC)

 

 

19

1

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

4780/QĐ-UBND,  30/11/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

20

2

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

4780/QĐ-UBND,  30/11/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

21

3

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

22

4

2.000873

 

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

23

5

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

(Thực hiện tại Trạm kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật lưu động)

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

24

6

1.005411

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

25

7

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

26

8

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

27

9

1.011478

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

28

10

1.011479

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

29

11

1.011475

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

30

12

1.011477

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

VIII

Lĩnh vực thủy sản (09 TTHC)

 

 

31

1

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

32

2

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

397/QĐ-UBND,  26/1/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

33

3

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

34

4

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

35

5

1.004921

 

Sửa dổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

36

6

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

37

7

1.004680

 

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

38

8

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

39

9

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

IX

Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)

 

 

40

1

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

41

2

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

42

3

2.001796

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

43

4

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

44

5

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

45

6

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

46

7

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

47

8

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

48

9

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

49

10

1.00388

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy  phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

50

11

1.00387

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

51

12

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

52

13

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

53

14

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

54

15

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

55

16

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

56

17

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

57

18

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

58

19

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

X

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (02 TTHC)

59

1

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

60

2

1.008409

 

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

XI

Lĩnh vực Lâm nghiệp (16 TTHC)

 

 

61

1

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

62

2

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

63

3

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

1483/QĐ-UBND,  04/5/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

64

4

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

65

5

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

66

6

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

563/QĐ-UBND,  10/2/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

67

7

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

68

8

1.000084

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

69

9

1.000081

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

70

10

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

71

11

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

72

12

1.007917

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

73

13

1.007916

 

Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

74

14

1.011470

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

75

15

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng loài thông thường từ tự nhiên

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

76

16

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

XII

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)

 

 

77

1

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

Nơi tiếp nhận:Chi Cục Phát triển Nông thôn

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

78

2

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

Nơi tiếp nhận:Chi Cục Phát triển Nông thôn

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

79

3

1.003695

Công nhận làng nghề

Nơi tiếp nhận:Chi Cục Phát triển Nông thôn

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

80

4

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 Nơi tiếp nhận:Chi Cục Phát triển Nông thôn

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

81

5

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Nơi tiếp nhận: Chi cục Quản lý CL NLS và Thủy sản

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

82

6

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Nơi tiếp nhận: Chi cục Quản lý CL NLS và Thủy sản

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

XIII

Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp (02 TTHC)

 

 

83

1

2.002169

 

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

84

2

1.005411

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

XIV 

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

 

 

85

1

1.006930

Thẩm đinh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

864/QĐ-UBND ngày 10/2/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

86

2

1.006940

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

864/QĐ-UBND ngày 10/2/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (TTHC CHUNG CHO CẤP SỞ, CẤP HUYỆN).

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

hành chính

Quyết định

công bố

Quyết định

Phê duyệt Quy trình

XV

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

 

87

1

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

88

2

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (12 TTHC)

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

hành chính

Quyết định

công bố

Quyết định

Phê duyệt QTNB

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

 

89

1

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

90

4

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

91

5

3.000175

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

92

6

1.011471

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

III

Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

 

 

93

7

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

94

8

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

95

9

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

96

10

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

97

11

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

98

12

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

V

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

99

13

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

100

14

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (11 TTHC)

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

hành chính

Quyết định

công bố

Quyết định

Phê duyệt QTNB

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường

 

 

101

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

II

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

 

 

102

2

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

103

3

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

104

4

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

105

5

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

106

6

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

III

Lĩnh vực Thủy lợi 

 

 

107

7

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

108

8

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

109

9

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

IV

Lĩnh vực trồng trọt

 

 

110

10

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

V

Lĩnh vực bảo hiểm

 

 

111

11

1.005412

Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022