Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT-08)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT phân cấp).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày  18/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội ;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội.

3.2. Thành phần hồ sơ


Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

1

Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).

x

 

2

Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (phụ lục VI, ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).

x

 

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ hồ sơ
3.4. Thời gian xử lý

1. Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại:  Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại  A hoặc B: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

* Ghi chú: đối với các trường hợp phải bổ sung hồ sơ sau khi nộp, thì thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.

3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:

- Trực tiếp:

 1.Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:

+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.

+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

+Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.

2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.

 - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo tiếp nhận hồ sơ.

3.6. Lệ phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/

Sản phẩm

 

 1. Trường hợp Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại

 

 

 

B1

Nộp hồ sơ  

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày:

 

Bộ phận một cửa đơn vị được phân công

Giờ hành chính

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa đơn vị được phân công

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ ;

B4

Phân công xử lý hồ sơ

 

Lãnh đạo  Phòng

đơn vị được phân công

0,5  ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên đơn vị được phân công

01 ngày

Thông báo

thẩm định

B6

Thẩm định tại cơ sở

Đoàn thẩm định

07 ngày

Biên bản

thẩm định

B7

Tham mưu văn bản

Chuyên viên đơn vị được phân công

03 ngày

Dự thảo

Giấy chứng nhận

B8

Xem xét

Lãnh đạo phòng đơn vị được phân công

01 ngày

Giấy chứng nhận

B9

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo đơn vị được phân công

01 ngày

Giấy chứng nhận

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên đơn vị được phân công

01 ngày

Giấy chứng nhận

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa,  đơn vị được phân công

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận

B12

Thống kê và theo dõi:

Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa,  đơn vị được phân công

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

2. Trường hợp cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A, B

 

 

 

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/công dân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

 Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa,  đơn vị được phân công

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa,  đơn vị được phân công

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

 

Lãnh đạo  Phòng đơn vị được phân công

0,5  ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên đơn vị được phân công

03 ngày

 

B6

Xem xét,

 

Lãnh đạo phòng đơn vị được phân công

01 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận

B7

Phê duyệt kết quả

 

Lãnh đạo đơn vị được phân công

01 ngày

Giấy chứng nhận

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên đơn vị được phân công

01 ngày

Giấy chứng nhận

B9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa,  đơn vị được phân công

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận

B10

Thống kê và theo dõi:

Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa,  đơn vị được phân công

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu
Đơn vị thực hiện Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Lĩnh vực QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện