Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (QT-02).
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (BVTV) Hà Nội
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

2. Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

5. Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015)

X

 

2. Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

 

X

3. Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XV Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015);

X

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
3.6. Lệ phí: 800.000 đồng
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định thẩm định cơ sở

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

Quyết định thẩm định cơ sở

B6

Thẩm định tại cơ sở, lập biên bản thẩm định

Đoàn thẩm định

07 ngày

Biên bản thẩm định

B7

Tham mưu GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do không cấp;

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

03 ngày

GCN hoặc công văn

B8

Xem xét

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

GCN hoặc công văn

B9

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

GCN hoặc công văn

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

GCN hoặc công văn

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

GCN hoặc công văn

B12

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

8. Sổ theo dõi hồ sơ

9. Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Đơn vị thực hiện Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Lĩnh vực BẢO VỆ THỰC VẬT

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện