QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Tìm kiếm
Danh sách quy trình nội bộ giải quyết TTHC ( 101 )
STT Tên quy trình Mức độ
21 Quy trình Hỗ trợ dự án liên kết (QT- 02) 3
22 Quy trình xác nhận bảng kê lâm sản của Hạt Kiểm lâm cấp huyện (QT-01) 3
23 Quy trình Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (QT-06) 3
24 Quy trình Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (QT-05) 2
25 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (QT-04) 2
26 Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (QT-03) 2
27 Quy trình: Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh đầu tư) 3
28 Quy trình Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP (QT-01) 2
29 Quy trình: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển mục đích khác 3
30 Quy trình: Cấp lại chứng chỉ hành nghề Thú y. 3
31 Quy trình: Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT.01-12.2020) 3
32 Quy trình: Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3
33 Quy trình: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập 3
34 Quy trình: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 3
35 Quy trình: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 3
36 Quy trình: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý 3
37 Quy trình: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3
38 Quy trình: Xác nhận bảng kê lâm sản 3
39 Quy trình: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 3
40 Quy trình: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES) 3