Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12)
1. Mục đích: Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước;

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đề nghị hỗ trợ theo mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018;

x

 

Hồ sơ được phê duyệt

x

 

Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào xử dụng

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

Hình thức tiếp nhận: Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã

0.5 ngày

- Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Kiểm tra hồ sơ

a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ).

b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển thực hiện bước tiếp theo

Cán bộ chuyên môn

1 ngày

- Thông báo đề nghị cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ;

-Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét thẩm định hồ sơ

Cán bộ; chuyên môn; Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày

- Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Xem xét phê duyệt (hoặc từ chối, chuyển lại bước 5)

Lãnh đạo UBND cấp xã

1.5 ngày

-Phương án được phê duyệt;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Hoàn thiện hồ sơ, bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa

Cán bộ chuyên môn

01 ngày

-Hồ sơ kết quả thực hiện TTHC phương án được phê duyệt,

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B8

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã

Giờ hành chính

- Quyết định của UBND thành phố

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. Biểu mẫu
-Đơn đề nghị hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng  và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Kèm theo nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018)
-Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
Đơn vị thực hiện Xã, Phường, Thị trấn
Lĩnh vực THỦY LỢI

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
2 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
3 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
4 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện
5 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (Trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (QT 09) Quận, Huyện