Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
1. Mục đích: Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục đăng ký công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hoá sản xuất trong nước được quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hoá sản xuất trong nước được quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2017 của Quốc hội;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ;
 
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
 
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; 
 
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
 
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
 

- Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
- Quyết định số 5683/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội. 

a. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống cây trồng

- Căn cứ Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018

- Thông tư số 45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 06 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

b. Đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón

- Căn cứ Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính Phủ về quản lý phân bón.

- Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 08 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

c. Đăng ký công bố hợp quy đối với thuốc BVTV

- Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

d. Đăng ký công bố hợp quy đối với bình bơm đeo vai

- Thông tư số 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
 
đ. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi
 
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
 
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/02/2020 của Chính phủ;
 
- Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
 
- Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; 
3.2. Thành phần hồ sơ
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
 
1. Bản công bố hợp quy theo mẫu

2. Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:

- Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;

- Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất;

- Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;

- Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.

- Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;

   - Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. 
 
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định 
 
1. Bản công bố hợp quy theo mẫu
 
2. Bản sao y Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ hồ sơ
3.4. Thời gian xử lý

- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy: Đơn vị tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định đơn vị tiếp nhận hồ sơ sẽ hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy: Ban hành thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy theo quy trình.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

* Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, bình bơm đeo vai, giống cây trồng:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi Thú y Hà Nội

Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội 
3.6. Lệ phí: 150.000 đồng
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Kiểm tra hồ sơ:

     

*

Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đủ kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. (Thời hạn cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, quá thời hạn trên cá nhân, tổ chức chưa bổ sung hồ sơ: Từ chối xử lý hồ sơ)

Chuyên viên

02 ngày

-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ chức hoàn thiện, bổ sung hồ sơ.

- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

*

Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký công bố hợp đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân.

Chuyên viên

01 ngày

-Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục phê duyệt (Trường hợp không đồng ý chuyển lại bước 5)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày

-Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Ký ban hành thông báo tiếp nhận bản công bố Hợp quy (Trường hợp không đồng ý chuyển lại bước 6)

Lãnh đạo

Chi cục

01 ngày

-Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B8

Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

Chuyên viên

01 ngày

-Thông báo tiếp nhận hồ công bố hợp quy

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

Giờ hành chính

-Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy

-Sổ theo dõi hồ sơ

B10

Thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

Giờ hành chính

Sổ theo dõi hồ sơ

4. Biểu mẫu
- Bản công bố hợp quy
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). 
Đơn vị thực hiện Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Lĩnh vực KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện