Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (QT- 03)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các hộ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

x

 

- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

x

 

- Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu dân cư.

x

 

- Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 02 bộ hồ sơ
3.4. Thời gian xử lý

Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp xã;

Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp xã;

Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp

3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh

UBND xã

Ngay sau khi thiên tai xảy ra

Hội đồng kiểm tra

B2

Chuẩn bị hồ sơ

Hộ sản xuất, thôn (cụm) trưởng dân cư, Bộ phận chuyên môn xã, cơ quan chức năng huyện kiểm tra, xác minh;

05 ngày

- Hộ sản xuất tự kê khai theo mẫu đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại

- Thôn (cụm) trưởng dân cư tổng hợp, xác nhận khối lượng thiệt hại toàn thôn, họp thống nhất toàn thôn

- Lập biên bản danh sách thiệt hại

- Niêm yết công khai danh sách khối lượng thiệt hại

B3

Nộp hồ sơ

Thôn (cụm) trưởng dân cư

01 ngày

- Đơn đề nghị của tổ chức/cá nhân

- Bảng tổng hợp khối lượng thiệt hại

B4

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B5

Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch UBND hoặc Trưởng Ban chỉ huy PCTT và TKCN xã

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Chuyển hồ sơ tới Hội đồng kiểm tra, xác minh

Bộ phận chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Hội đồng kiểm tra, xác minh

1,5 ngày

- Lập biểu tổng hợp danh sách thiệt hại theo các nhóm đối tượng

- Lập biên bản công khai danh sách đề nghị hỗ trợ thiệt hại

- Niêm yết công khai, thông báo trên Đài truyền thanh xã

- Lập biên bản kết thúc công khai

- Lập tờ trình tổng hợp khối lượng thiệt hại, kinh phí đề nghị hỗ trợ thiệt hại của toàn xã

B7

Gửi hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ

UBND cấp xã

05 ngày

Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, hỗ trợ

B8

Hoàn thiện hồ sơ (sau khi Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến)

Bộ phận chuyên môn cấp xã

01 ngày

Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, hỗ trợ

B9

Công khai Quyết định hỗ trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày)

UBND cấp xã

0,5 ngày

Công khai trên bảng niêm yết nơi công cộng, trên Đài truyền thanh xã

B10

Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Bộ phận chuyên môn

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

2. Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

3. Bảng tổng hợp đề xuất thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai (Mẫu số 1, 2, 3, 4. 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)

4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Đơn vị thực hiện Xã, Phường, Thị trấn
Lĩnh vực CẤP XÃ

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện