Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm)
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Văn bản đề nghị của chủ rừng

x

 

- Phương án chuyển loại rừng (quy định tại Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018)

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 02 bộ.
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm
3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

10 ngày

Phiếu thẩm định

B6

Xin ý kiến các ngành

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

05 ngày

Dự thảo Văn bản

B7

Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

03 ngày

Văn bản đề xuất

B8

Sở Nông nghiệp trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt

UBND Thành phố

05 ngày

Báo cáo HĐND

B9

UBND Thành phố báo cáo xin ý kiến HĐND Thành phố

HĐND Thành phố

15 ngày

Nghị quyết của HĐND

B10

UBND Thành phố phê duyệt

UBND Thành phố

05 ngày

Quyết định

phê duyệt

B11

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Quyết định

phê duyệt

B12

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Quyết định

phê duyệt

B13

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Văn bản đề nghị của chủ rừng;

2. Phương án chuyển loại rừng;

3. - Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).

Đơn vị thực hiện Chi cục Kiểm Lâm
Lĩnh vực LÂM NGHIỆP

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện