Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES).
2. Phạm vi:
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật lâm nghiệp ngày 15/11/2017 ;

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
 
- Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Đề nghị cấp mã cơ sở nuôi, trồng theo mẫu 03 của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ

- Phương án nuôi theo mẫu số 06, phương án trồng theo mẫu số 07 của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ

- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc động vật rừng, thực vật rừng.

x

x

X

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
3.6. Lệ phí: Không.
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Chi cục

03 ngày

Dự thảo Văn bản

B7

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Giấy đăng ký mã số

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Giấy đăng ký mã số

B9

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Giấy đăng ký mã số

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Đề nghị cấp mã cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites.

2. Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB; động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites;

3. Phương án trồng thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm IIA; các loài thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites.

4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

6. Phiếu yêu cầu bổ sung, hòan thiện hồ sơ.

7. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

8. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.

9. Sổ theo dõi kêt quả xử lý công việc

10. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.

Đơn vị thực hiện Chi cục Kiểm Lâm
Lĩnh vực LÂM NGHIỆP

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện