Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (QT.16-8.2020)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thẩm định cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;- Thông tư 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;- Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;- Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND Thành phố Hà Nội;
3.2. Thành phần hồ sơ

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);

X

 

Báo cáo kết quả hoạt động trong thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại cơ sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo cáo kết quả hoạt động thú y thủy sản tại cơ sở;

 

x

Báo cáo kết quả giám sát dịch bệnh tại cơ sở kèm bản sao kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch;

 

x

Kết quả đánh giá định kỳ (nếu có).

 

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng

- 17 ngày làm việc: đối với trường hợp còn lại
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội
3.6. Lệ phí: Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh: 300.000 đồng/lần
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công , thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

03 ngày

 

B6

Xem xét

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày

Dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cục

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

phòng chuyên môn

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo

B9

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận hoặc thông báo

B10

Thống kê và theo dõi:

Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê theo dõi hồ sơ (mẫu số 06, TT 01/2018/ VP-CP)

 

2. Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của GCN

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Thủy sản

03 ngày

Thông báo kiểm tra cơ sở

B6

Kiểm tra thực tế tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

10 ngày

Biên bản kiểm tra,

B7

Xem xét kết quả kiểm tra

Lãnh đạo phòng chuyên môn.

01 ngày

Dự thảo văn bản

B8

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cục

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo

B9

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo

B10

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận hoặc thông báo

B11

Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê theo dõi hồ sơ (mẫu số 06,TT 01/2018/ VP-CP)

4. Biểu mẫu

1. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

2. Đơn đăng ký hoặc văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa, ban hành theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT).

Đơn vị thực hiện Chi cục Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực THỦY SẢN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện