Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (QT 81)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thẩm xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý - Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
3.2. Thành phần hồ sơ

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

3.2.1

Đối với hồ sơ xác nhận nguồn gốc

Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

x

 

Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp có sử dụng tàu cá để khai thác thủy sản

 

x

Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

 

x

Hợp đồng thuê tàu cá đối với trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm sử dụng tàu cá để khai thác nhưng không phải là chủ tàu

x

 

Báo cáo khai thác thủy sản, nhật ký khai thác thủy sản.

x

 

3.2.2

Đối với hồ sơ đề nghị xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực, bao gồm:

Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

X

 

Tài liệu chứng minh nguồn gốc mẫu vật khai thác từ tự nhiên có xác nhận của Tổ chức quản lý cảng cá hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh tại thời điểm khai thác

X

 

Hợp đồng mua, bán, cho, tặng có công chứng tại thời điểm mua, bán, cho, tặng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân không phải là người trực tiếp khai thác.

X

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- Đối với xác nhận nguồn gốc: Trong thời hạn 3 ngày làm việc

- Đối với xác nhận mẫu vật: Trong thời hạn 7 ngày làm việc
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội
3.6. Lệ phí: Chưa quy định
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xứ lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản

01 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo

Phòng Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Giấy xác nhận

B7

Hoàn thiện hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Giấy xác nhận

B8

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản

Giờ hành chính

Giấy xác nhận

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với xác nhận mẫu vật

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định

Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, lãnh đạophòng Chi cục Thủy sản

02 ngày

Thông báo kiểm tra cơ sở

B6

Kiểm tra tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

01 ngày

Biên bản kiểm tra

B7

Xem xét kết quả kiểm tra

Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản

01 ngày

Dự thảo Văn bản

B8

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

01 ngày

Giấy xác nhận

B9

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

01 ngày

Giấy chứng nhận

B10

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận

B11

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị

2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

4. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

5. Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.

6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

7. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
Đơn vị thực hiện Chi cục Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực THỦY SẢN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện