Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (QT-06)
1. Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm định kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Phạm vi: Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu), Cán bộ công chức Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản  (NLS và TS) Hà Nội
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

 

- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ:

 

Bản chính

Bản sao

- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP;

x

 

- Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch);

 

x

- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List – nếu có);

 

x

- Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu;

 

x

- Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu;

 

x

- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu;

 

x

- Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin – nếu có);

 

x

- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);

 

x

- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu;

 

x

- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có nội dung có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).

 

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội

Điạ chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội.

Hoặc Fax: 024 35335441

- Gửi theo đường bưu điện, sau đó gửi hồ sơ bản chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng, sau đó gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi thông báo này để được xem xét trả kết quả.

3.6. Lệ phí: Chưa quy định
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/

Sản phẩm

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

Giờ hành chính

-Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

01 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

01 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

 

Chuyên viện Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

01giờ

 

B6

 Xem xét

Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

02 giờ

Dự thảo

Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

B7

 Phê duyệt kết quả

 

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

 

02 giờ

Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

01 giờ

Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

B9

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

Giờ hành chính

Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

B10

Thống kê và theo dõi:

Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS  có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

 

Giờ hành chính

 Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sở thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu Đơn đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Đơn vị thực hiện Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện